VIETNAMESE
người điều phối
ENGLISH
coordinator
/koʊˈɔrdəˌneɪtər/
"Người điều phối là người phân phối và quản lý công việc cho các thành viên. "
Ví dụ
1.
Người điều phối đã sắp xếp một cuộc họp với nhóm dự án.
The coordinator arranged a meeting with the project team.
2.
Người điều phối sự kiện quản lý hậu cần.
The event coordinator managed the logistics.
Ghi chú
Cùng phân biệt cooperate với coordinate nha! - Phối hợp (coordinate) là hành động thực hiện tất cả các hoạt động một cách có trật tự. - Hợp tác (cooperate) là hành động của các cá nhân làm việc cùng nhau hoặc giúp đỡ lẫn nhau, vì lợi ích chung.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết