VIETNAMESE

trình điều phối

phần mềm điều phối

word

ENGLISH

scheduler

  
NOUN

/ˈʃɛdʒʊlər/

task manager

Trình điều phối là chương trình quản lý và phân phối tài nguyên trong hệ thống.

Ví dụ

1.

Trình điều phối phân bổ tài nguyên cho các ứng dụng đang chạy.

The scheduler allocates resources to running applications.

2.

Trình điều phối hiệu quả đảm bảo đa nhiệm trơn tru trong hệ điều hành.

Effective schedulers ensure smooth multitasking in operating systems.

Ghi chú

Từ Scheduler là một từ vựng thuộc lĩnh vực hệ điều hànhkỹ thuật máy tính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Task manager – Bộ quản lý tiến trình Ví dụ: A scheduler is a task manager that controls the execution order of processes in an OS. (Trình điều phối là bộ phận quản lý tiến trình quyết định thứ tự thực hiện trong hệ điều hành.) check CPU dispatcher – Bộ phân phối CPU Ví dụ: The scheduler acts as a CPU dispatcher, assigning CPU time to tasks. (Trình điều phối hoạt động như bộ phân phối CPU, cấp thời gian xử lý cho các tác vụ.) check Process organizer – Bộ sắp xếp tiến trình Ví dụ: Every operating system relies on a process organizer or scheduler for multitasking. (Mỗi hệ điều hành đều dựa vào trình điều phối để thực hiện đa nhiệm hiệu quả.) check Execution controller – Bộ điều khiển thực thi Ví dụ: The scheduler serves as an execution controller that handles job priorities. (Trình điều phối đóng vai trò điều khiển thực thi, xử lý mức ưu tiên của các tiến trình.)