VIETNAMESE

người đến sau

ENGLISH

latecomer

  
NOUN

/ˈleɪtkəmər/

Người đến sau là người đến sau một điểm thời gian nhất định.

Ví dụ

1.

Những người đến sau sẽ không được nhận cho đến khi hết giờ.

Latecomers will not be admitted until the interval.

2.

Tôi nên làm gì nếu phát hiện ra mình là người đến sau trong mối quan hệ này?

What should I do if I find out I am a latecomer in this relationship?

Ghi chú

Các nhân vật, các bên trong một mối quan hệ bằng tiếng Anh:

- bạn gái: girlfriend

- bạn trai: boyfriend

- cặp đôi: couple

- người thứ ba: third-wheel person

- bạn gái cũ: ex-girlfriend

- bạn trai cũ: ex-boyfriend

- tình địch: love rival

- người đến sau: latecomer