VIETNAMESE

người Đan Mạch

ENGLISH

Dane

  
NOUN

/deɪn/

Người Đan Mạch là những người có tổ tiên bản địa ở Đan Mạch đang sinh sống ở Đan Mạch hay ở quốc gia và vùng lãnh thổ khác.

Ví dụ

1.

Bạn có thể ước tính có bao nhiêu người Đan Mạch đã đến Paris chiều nay không?

Can you estimate how many Danes might have entered Paris this afternoon?

2.

Những người Đan Mạch đã giành được chức vô địch.

The championship was captured by the Danes.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Denmark:

    • Định nghĩa: Quốc gia nằm ở Bắc Âu, nằm giữa Đức và Thụy Điển. (Definition: A country located in Northern Europe, situated between Germany and Sweden.)

  • Scandinavia:

    • Định nghĩa: Khu vực địa lý gồm Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển và thỉnh thoảng bao gồm cả Iceland và Phần Lan. (Definition: A geographical region including Denmark, Norway, Sweden, and occasionally also Iceland and Finland.)

  • Copenhagen:

    • Định nghĩa: Thủ đô và thành phố lớn nhất của Đan Mạch. (Definition: The capital and largest city of Denmark.)

  • Nordic:

    • Định nghĩa: Liên quan đến các quốc gia và vùng lãnh thổ của Bắc Âu, bao gồm Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan và Iceland. (Definition: Relating to the countries and territories of Northern Europe, including Denmark, Norway, Sweden, Finland, and Iceland.)