VIETNAMESE
người chụp ảnh
nhiếp ảnh gia
ENGLISH
photographer
/fəˈtɑgrəfər/
Người chụp ảnh là người sử dụng các thiết bị phù hợp để ghi lại hình ảnh.
Ví dụ
1.
Cô ấy là một người chụp ảnh và cũng viết sách.
She's a photographer and also writes books.
2.
Chris đang làm việc với vai trò như một người chụp ảnh chuyên nghiệp được vài năm rồi.
Chris has been working as a professional photographer for several years.
Ghi chú
Cùng phân biệt videographer và photographer nha!
- nhà quay phim (videographer) sử dụng thiết bị âm thanh và máy quay video để tạo phim ngắn và tài liệu các sự kiện.
- người chụp ảnh (photographer) sử dụng máy ảnh để chụp ảnh phong cảnh, sự kiện và con người.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết