VIETNAMESE

người chơi golf

người chơi gôn

word

ENGLISH

golfer

  
NOUN

/ˈɡɒlfə/

putter

“Người chơi golf” là người chơi môn thể thao golf.

Ví dụ

1.

Người chơi golf tập luyện mỗi cuối tuần tại câu lạc bộ.

The golfer practices every weekend at the club.

2.

Người chơi golf đã cải thiện cú đánh của mình sau khi được huấn luyện.

The golfer improved their swing after coaching.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Golfer khi nói hoặc viết nhé! check Professional golfer - Golfer chuyên nghiệp Ví dụ: He dreams of becoming a professional golfer. (Anh ấy mơ ước trở thành một golfer chuyên nghiệp.) check Amateur golfer - Golfer nghiệp dư Ví dụ: The tournament was open to both professional and amateur golfers. (Giải đấu dành cho cả golfer chuyên nghiệp và nghiệp dư.) check Golfer's swing - Cú đánh của golfer Ví dụ: Improving a golfer's swing takes time and practice. (Cải thiện cú đánh của một golfer cần thời gian và luyện tập.) check Golfer's etiquette - Quy tắc ứng xử của golfer Ví dụ: Every golfer should follow the golfer's etiquette on the course. (Mỗi golfer nên tuân thủ quy tắc ứng xử trên sân golf.)