VIETNAMESE
người chiếm giữ
người giữ
ENGLISH
occupant
/ˈɒkjʊpənt/
holder
“Người chiếm giữ” là người giữ hoặc kiểm soát một không gian hoặc vật dụng nào đó.
Ví dụ
1.
Người chiếm giữ ngôi nhà từ chối rời đi.
The occupant of the house refused to leave.
2.
Người chiếm giữ đã chăm sóc khu vườn một cách tận tâm.
The occupant took care of the garden diligently.
Ghi chú
Từ người chiếm giữ chỉ người đang ở hoặc sở hữu một không gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Resident - Cư dân
Ví dụ:
The building houses more than 100 residents.
(Tòa nhà chứa hơn 100 cư dân.)
Tenant - Người thuê nhà
Ví dụ:
The tenant signed a lease for one year.
(Người thuê nhà đã ký hợp đồng thuê trong một năm.)
Inhabitant - Người sinh sống
Ví dụ:
The inhabitants of the island live off fishing.
(Những người sinh sống trên hòn đảo sống bằng nghề đánh cá.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết