VIETNAMESE

người campuchia

ENGLISH

Cambodian

  
NOUN

/"ˌkæmˈboʊdiən "/

Khmer people

Người Campuchia là đại đa số những người Khmer sinh sống tại Campuchia.

Ví dụ

1.

Người Campuchia có mối liên hệ chặt chẽ với Phật giáo, điều này được phản ánh trong cuộc sống và truyền thống hàng ngày của họ.

The Cambodian have a strong connection to Buddhism, which is reflected in their daily lives and traditions.

2.

Bất chấp những tiến bộ trong việc xây dựng lại đất nước, người Campuchia vẫn phải đối mặt với những thách thức như nghèo đói, tham nhũng và nhu cầu cải thiện cơ sở hạ tầng và giáo dục.

Despite progress in rebuilding their country, the Cambodians still face challenges such as poverty, corruption, and the need for improved infrastructure and education.

Ghi chú

Các bạn cùng DOL học về một số từ liên quan đến người Campuchia nha: - Khmer (dân tộc Khơ-me) - Phnom Penh (thủ đô của Campuchia) - Hospitable (hiếu khách) - Special costume (trang phục đặc biệt) - Generous (hào phóng) - Amiable (thân thiện)