VIETNAMESE

người câm

người không có giọng nói

ENGLISH

mute person

  
NOUN

/mjut ˈpɜrsən/

Người câm là người không thể nói được hoặc không muốn nói.

Ví dụ

1.

Người câm chỉ có thể giao tiếp thông qua ngôn ngữ ký hiệu.

The mute person could only communicate through sign language.

2.

Rex trở thành người câm sau một biến cố đau thương.

Rex became a mute person after a traumatic event.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những từ vựng để nhắc đến việc không nói được nhé nhé! Vĩnh cữu - Mute: She is mute and communicates using sign language. (Cô ấy câm và giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.) - Voiceless: The little boy was born voiceless and had to communicate through writing or sign language. (Cậu bé bé không có giọng nói khi sinh ra và phải giao tiếp bằng cách viết hoặc ngôn ngữ ký hiệu.) Tạm thời: - Inarticulate: She was so overwhelmed with emotion that she became inarticulate and couldn't speak. (Cô ấy quá xúc động đến mức trở nên không thể nói được.) - Speechless: I was speechless when I heard the news of his passing. (Tôi đã không thể nói gì khi nghe tin anh ấy qua đời.)