VIETNAMESE

người biết lắng nghe

ENGLISH

good listener

  
NOUN

/ɡʊd ˈlɪsnə/

Người biết lắng nghe là người biết để tâm vào lời người khác chia sẻ và biết quan tâm đồng cảm với người khác.

Ví dụ

1.

Hầu như ai cũng quý người biết lắng nghe.

Almost everyone appreciates a good listener.

2.

Để khuyến khích trẻ trở nên cởi mở, cha mẹ nên cố gắng trở thành người biết lắng nghe.

To encourage children to be open-minded, parents should endeavor to be good listeners.

Ghi chú

Khi muốn diễn tả một người biết lắng nghe thì chúng ta có thể dùng cụm a good listener hoặc an empathetic listener.

Ngoài ra, trong trường hợp các bạn muốn dùng tính từ thì trong tiếng Anh sẽ không có tính từ chính xác diễn tả "biết lắng nghe" nhưng các bạn có thể dùng những từ tương đương như thoughful, empathetic, attentive.