VIETNAMESE

người Bỉ

người gốc Bỉ

ENGLISH

Belgian

  
NOUN

/ˈbɛlʤən/

Người Bỉ là người mang quốc tịch hợp pháp của đất nước Bỉ.

Ví dụ

1.

Người Bỉ là người bản xứ hoặc cư dân ở Bỉ, hoặc người gốc Bỉ.

Belgian is a native or inhabitant of Belgium, or a person of Belgian descent.

2.

Các quan chức người Bỉ đang thảo luận về vấn đề này với những người đồng cấp ở Pháp.

Belgian officials are discussing this with their French counterparts.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Belgian:

  • Người Bỉ (A Belgian is a person from Belgium.) Example: Tôi đã gặp một người Bỉ rất thân thiện ở cửa hàng cà phê. (I met a friendly Belgian at the coffee shop.)

Belgium:

  • Quốc gia ở Tây Âu (Belgium is a country in Western Europe.) Example: Belgium nổi tiếng với bia và sô cô la của họ. (Belgium is famous for their beer and chocolate.)

Brussels:

  • Thủ đô của Bỉ và trụ sở của Liên minh châu Âu (Brussels is the capital of Belgium and the headquarters of the European Union.) Example: Chúng tôi đã thăm Brussels vào mùa xuân và thấy các công viên đẹp lắm. (We visited Brussels in the spring and found the parks very beautiful.)