VIETNAMESE

người bị câm

ENGLISH

mute person

  
NOUN

/mjut ˈpɜrsən/

Người bị câm là người có trạng thái không nói được có thể do bẩm sinh, rối loạn ngôn ngữ hoặc do rối loạn các chức năng bên trong của cơ thể.

Ví dụ

1.

Người bị câm có thể gặp vấn đề với các bộ phận của cơ thể con người cần thiết cho lời nói của con người như thực quản, dây thanh âm, phổi, miệng hoặc lưỡi.

Mute people may have problems with the parts of the human body required for human speech like the esophagus, vocal cords, lungs, mouth, or tongue.

2.

Người ta nói rằng Tom đã trở thành người bị câm trong một thời gian vì cú sốc.

It's said that Tom became a mute person for a while because of the shock.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các căn bệnh: - blind (mù) - deaf (điếc) - disabled (khuyết tật) - disease (bệnh) - asthma (hen, suyễn) - tuberculosis (bệnh lao)