VIETNAMESE

người bị nhiễm covid

ENGLISH

person infected with COVID

  
NOUN

/ˈpɜrsən ɪnˈfɛktəd wɪð ˈkoʊvɪd/

Người bị nhiễm covid là người bị covid xâm nhập vào cơ thể..

Ví dụ

1.

Con tàu vẫn đang chở hơn 3500 hành khách và thủy thủ đoàn, có 218 người bị nhiễm COVID trong số 713 người được kiểm tra kể từ khi con tàu quay trở lại Cảng Yokohama vào ngày 3 tháng Hai.

The ship which is still carrying more than 3500 passengers and crewmembers, has 218 people infected with COVID out of 713 people tested since the ship returned to the Yokohama Port on February 3.

2.

"Những người bị nhiễm COVID có thể lây lan nó chỉ bằng một cái ho hoặc hắt hơi đơn giản." các nhà khoa học cho biết.

"People infected with COVID can spread it with just a simple cough or a sneeze." scientists said.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến dịch bệnh: - isolate (cách ly) - self-isolate (tự cách ly) - social distancing (giãn cách xã hội) - symptom (triệu chứng) - case (ca nhiễm) - lockdown (đóng cửa/ không cho ra, vào, phong tỏa) - infectious diseases (bệnh truyền nhiễm)