VIETNAMESE
người bị chứng bạch tạng
ENGLISH
person with albinism
/ˈpɜrsən wɪð ˈælbɪnɪz(ə)m/
Người bị chứng bạch tạng là bị chứng bệnh mang tính chất bẩm sinh do quá trình rối loạn quá trình sinh tổng hợp lượng sắc tố Melanin, vì vậy làm cho tóc, mắt và da của người bệnh có màu nhạt.
Ví dụ
1.
Hơn 20 người bị chứng bạch tạng đã thiệt mạng ở Burundi kể từ năm 2008.
More than 20 people with albinism have been killed in Burundi since 2008.
2.
Nhiều người bị chứng bạch tạng đang sống trong sợ hãi ở Tanzania.
Many people with albinism are living in fear in Tanzania.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến các căn bệnh: - blind (mù) - deaf (điếc) - disabled (khuyết tật) - disease (bệnh) - asthma (hen, suyễn) - tuberculosis (bệnh lao)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết