VIETNAMESE
bị câm
ENGLISH
mute
NOUN
/mjut/
Bệnh câm hay là trạng thái không nói được có thể do bẩm sinh, rối loạn ngôn ngữ hoặc do rối loạn các chức năng bên trong của cơ thể.
Ví dụ
1.
Việc cậu bị câm gây ra nhiều thiệt thòi cho cậu bé ở trường.
Being a mute boy gives him tremendous disadvantages at school.
2.
Một số người bị câm và bị điếc có khả năng đọc chữ từ khẩu hình miệng rất tốt.
Some deaf and mute people have strong lip-reading ability.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết