VIETNAMESE

người bị bỏ rơi

Người bị ruồng bỏ, người bị bỏ qua

ENGLISH

abandoned person

  
NOUN

/əˈbændənd ˈpɜrsən/

neglected person

Người bị bỏ rơi là người không có ai chăm sóc hoặc quan tâm đến họ.

Ví dụ

1.

Người bị bỏ rơi không còn nơi nào để đi sau khi ngôi nhà của họ bị thiêu rụi.

The abandoned person had nowhere to go after their house burned down.

2.

Người bị bỏ rơi cảm thấy cô đơn và bơ vơ sau khi bị gia đình bỏ rơi.

The abandoned person felt lonely and helpless after being left behind by his family.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "abandoned person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - forsaken: bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ - deserted: bị bỏ hoang, bị bỏ lại - neglected: bị bỏ quên, bị phớt lờ - rejected: bị từ chối, không được chấp nhận - orphaned: bị mồ côi, cha mẹ mất - cast-off: bị vứt bỏ, bị bỏ qua - discarded: bị vứt bỏ, bị đánh giá thấp - unwanted: không được mong đợi, không được yêu thích - abandoned: bị bỏ rơi, bị bỏ lại - homeless: vô gia cư, không có nơi ở