VIETNAMESE

bỏ rơi

bỏ lại, rời bỏ

ENGLISH

abandon

  
NOUN

/əˈbændən/

leave

Bỏ rơi là rời bỏ một ai đó, người mà bạn có trách nhiệm với họ và không có sựu chú ý trở lại.

Ví dụ

1.

Khi còn nhỏ, anh đã bị mẹ bỏ rơi.

He was abandoned by his mother when he was a child.

2.

Mọi người thường bỏ rơi vật nuôi của họ khi họ chuyển chỗ ở.

People often abandon their pets when they move to another place.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa “bỏ rơi” nha

- abandon (bỏ rơi): He was abandoned by his mother when he was a child. (Khi còn nhỏ, anh đã bị mẹ bỏ rơi.)

- desert (bỏ lại) : She was deserted by her husband. (Cô ấy bị chồng bỏ lại.)

- leave (rời đi): The day she left was the saddest day ever. (Ngày cô ấy rời đi là ngày buồn nhất.)