VIETNAMESE

người bán quần áo

ENGLISH

clothing salesperson

  
NOUN

/ˈkloʊðɪŋ ˈseɪlzˌpɜrsən/

clothing retail sales representative

"Người bán quần áo là người bán các sản phẩm quần áo, giày dép, phụ kiện thời trang. "

Ví dụ

1.

Người bán quần áo gợi ý những phụ kiện có thể hoàn thiện bộ trang phục của tôi và tôn lên vẻ ngoài của tôi.

The clothing salesperson recommended accessories that would complete my outfit and enhance my look.

2.

Người bán quần áo đã giúp tôi tìm một bộ suit vừa vặn và trông thật tuyệt.

The clothing salesperson helped me find a suit that fit perfectly and looked great.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về một số từ tiếng Anh nói về nhân viên những ngành nghề có liên quan đến mua bán nha! - purchasing staff (nhân viên mua hàng) - payment staff (nhân viên thanh toán) - purchaser (nhân viên thu mua) - salesman (nhân viên kinh doanh) - sales support staff (nhân viên hỗ trợ kinh doanh) - sales staff (nhân viên buôn bán) - telesales staff (nhân viên bán hàng qua điện thoại) - sales assistant (trợ lý kinh doanh) - sales consultant (tư vấn bán hàng)