VIETNAMESE

người Anh

word

ENGLISH

English

  
NOUN

/ˈɪŋɡlɪʃ/

Englishman

Người Anh là những người đến từ, có nguồn gốc từ nước Anh (England) của Vương quốc Anh (the UK).

Ví dụ

1.

Học sinh mới trong lớp chúng ta là người Anh.

The new student of our class is English.

2.

Bạn trai tôi là người Anh.

My boyfriend is an English person.

Ghi chú

English (Người Anh) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ và Văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check American - Người Mỹ Ví dụ: Americans speak English, but there are various dialects and accents across the country. (Người Mỹ nói tiếng Anh, nhưng có nhiều phương ngữ và giọng nói khác nhau trên khắp đất nước.)

check Canadian - Người Canada Ví dụ: Canadians speak both English and French as official languages. (Người Canada nói cả tiếng Anh và tiếng Pháp như các ngôn ngữ chính thức.)

check English football - Bóng đá Anh Ví dụ: English football is one of the most popular sports, with the Premier League being followed worldwide. (Bóng đá Anh là một trong những môn thể thao phổ biến nhất, với Giải Ngoại hạng Anh được theo dõi trên toàn thế giới.)

check Old English - Tiếng Anh cổ điển Ví dụ: Old English is the earliest form of the English language, used in the Anglo-Saxon period. (Tiếng Anh cổ điển là hình thức đầu tiên của ngôn ngữ Anh, được sử dụng trong thời kỳ Anglo-Saxon.)