VIETNAMESE

Ả-rập Xê Út

word

ENGLISH

Saudi Arabia

  
NOUN

/ˈsɔdi əˈreɪbiə/

Ả Rập Xê Út là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Á, chiếm phần lớn bán đảo Ả Rập. Quốc gia này có diện tích đất liền khoảng 2,15 triệu km², là quốc gia rộng lớn thứ 5 tại châu Á và rộng lớn thứ nhì trong thế giới Ả Rập.

Ví dụ

1.

Ả Rập Xê Út là một quốc gia ở Tây Á, chiếm phần lớn bán đảo Ả Rập.

Saudi Arabia is a country in Western Asia constituting the vast majority of the Arabian Peninsula.

2.

Ả Rập Xê-út đã quyết định xử tử kỷ lục 81 người trong một ngày vì các tội liên quan đến khủng bố.

Saudi Arabia has decided to execute record 81 people in one day for terrorism-related offenses.

Ghi chú

Từ Ả-rập là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lývăn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Arabian Peninsula – Bán đảo Ả Rập Ví dụ: The Arabian Peninsula is where most Arabia countries are located. (Bán đảo Ả Rập là nơi hầu hết các quốc gia Ả-rập tọa lạc.)

check Arabic language – Ngôn ngữ Ả-rập Ví dụ: The Arabic language is widely spoken across Arabia. (Tiếng Ả-rập được sử dụng rộng rãi khắp khu vực Ả-rập.)

check Middle East – Trung Đông Ví dụ: Arabia is considered a central part of the Middle East region. (Ả-rập được xem là một phần trung tâm của khu vực Trung Đông.)

check Desert culture – Văn hóa sa mạc Ví dụ: Arabia is known for its desert culture and traditional Bedouin lifestyle. (Ả-rập nổi tiếng với văn hóa sa mạc và lối sống du mục truyền thống của người Bedouin.)