VIETNAMESE

ngủ lang

ngủ ở nhà người khác

ENGLISH

sleep around

  
VERB

/slip əˈraʊnd/

Ngủ lang là ngủ bậy bạ ở nhà người khác.

Ví dụ

1.

Cassandra được đồn đại là hay ngủ lang với những người đàn ông khác nhau.

Cassandra was rumored to sleep around with different men.

2.

Jonah không muốn ngủ lang với đồng nghiệp của mình.

Jonah don't want to sleep around with his coworkers.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những cụm từ về việc ngủ ở chỗ khác nhé! - Crash at someone's place có nghĩa là ngủ ở nhà của ai đó qua đêm, thường là không định trước hoặc làm việc cuối cùng. Ví dụ: I didn't want to drive back so late at night, so I asked if I could crash at my friend's place. (Tôi không muốn lái xe về quá muộn vào ban đêm, vì vậy tôi hỏi liệu tôi có thể ngủ nhờ chỗ bạn tôi không). - Spend the night có nghĩa là ngủ ở nhà người khác qua đêm, thường là theo kế hoạch. Ví dụ: I'm going to spend the night at my sister's place since it's so late and I don't want to drive back home. (Tôi sẽ qua đêm tại nhà của em gái tôi vì đã quá muộn và tôi không muốn lái xe về nhà). - Stay over có nghĩa là ở và ngủ ở nhà người khác qua đêm. Ví dụ: I'm staying over at my friend's place tonight. (Tôi sẽ ở lại nhà bạn tôi tối nay). - Sleepover thường được sử dụng cho trẻ em hoặc thanh thiếu niên ở nhà bạn của họ qua đêm. Ví dụ: My daughter is having a sleepover with her friends tonight. (Con gái tôi sẽ ngủ qua đêm với bạn bè của nó tối nay).