VIETNAMESE

ngủ không đủ giấc

ngủ ít

ENGLISH

deprived of sleep

  
ADJ

/dɪˈpraɪvd ʌv slip/

get little to no sleep

Ngủ không đủ giấc là trạng thái khi ngủ không đủ thời gian để phục hồi sức khỏe và năng lượng.

Ví dụ

1.

Kiara ngủ không đủ giấc và cảm thấy rất mệt mỏi.

Kiara was deprived of sleep and felt very tired.

2.

Emmanuel cảm thấy mình ngủ không đủ giấc sau khi làm thêm giờ.

Emmanuel felt deprived of sleep after working overtime.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiều tác hại của việc thiếu ngủ nhé! - Impaired cognitive function (chức năng nhận thức bị suy giảm) - Increased risk of accidents (tăng nguy cơ tai nạn) - Depression and anxiety (trầm cảm và lo âu) - Decreased libido (giảm ham muốn tình dục) - Impaired judgment and decision-making (khả năng ra quyết định và đánh giá bị suy giảm) - Poor academic performance (hiệu suất học tập kém).