VIETNAMESE

ngủ đủ giấc

ngủ đủ

ENGLISH

get sufficient sleep

  
VERB

/ɡɛt səˈfɪʃənt slip/

sleep adequately

Ngủ đủ giấc là hành động ngủ đủ số giờ được khuyến cáo.

Ví dụ

1.

Điều quan trọng là phải ngủ đủ giấc mỗi đêm.

It's important to get sufficient sleep every night.

2.

Caitlyn luôn cố gắng ngủ đủ giấc.

Caitlyn always tries to get sufficient sleep.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiều tác hại của việc thiếu ngủ nhé! - Impaired cognitive function (chức năng nhận thức bị suy giảm) - Increased risk of accidents (tăng nguy cơ tai nạn) - Depression and anxiety (trầm cảm và lo âu) - Decreased libido (giảm ham muốn tình dục) - Impaired judgment and decision-making (khả năng ra quyết định và đánh giá bị suy giảm) - Poor academic performance (hiệu suất học tập kém).