VIETNAMESE
ngoéo tay
móc méo
ENGLISH
to pinky swear
/tʊ ˈpɪŋ.ki swɛr/
Từ “ngoéo tay” là hành động dùng ngón tay để móc vào ngón tay người khác và hứa sẽ làm gì đó.
Ví dụ
1.
Chúng tôi ngoéo tay để hứa sẽ giữ bí mật.
We pinky swore to keep it a secret.
2.
Bọn trẻ ngoéo tay hứa sẽ chia sẻ đồ chơi của chúng.
The children pinky swore to share their toys.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ to pinky swear khi nói hoặc viết nhé!
Make a pinky swear - Ngoéo tay hứa
Ví dụ:
They made a pinky swear to keep each other’s secrets.
(Họ ngoéo tay để giữ bí mật của nhau.)
Pinky swear on a promise - Ngoéo tay hứa về một lời hứa
Ví dụ:
He pinky swore on his promise to help her.
(Anh ấy ngoéo tay hứa sẽ giúp cô ấy.)
Break a pinky swear - Phá vỡ lời hứa ngoéo tay
Ví dụ:
Breaking a pinky swear is considered a serious betrayal among friends.
(Phá vỡ lời hứa ngoéo tay được coi là một sự phản bội nghiêm trọng giữa bạn bè.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết