VIETNAMESE

ngoan cố

lì lợm, cứng đầu, bướng bình, cố chấp

ENGLISH

obstinate

  
NOUN

/ˈɑbstənət/

stubborn

Ngoan cố là Khăng khăng không chịu từ bỏ ý nghĩ, hành động dù bị phản đối mạnh mẽ.

Ví dụ

1.

Những người ngoan cố luôn từ chối thay đổi ý định của họ.

Obstinate people always refuse to change their minds.

2.

Đôi lúc anh ấy có thể rất ngoan cố

He can be very obstinate at times.

Ghi chú

Cả 3 từ: obstinate, stubborn và pig-headed đều có chung nghĩa là cứng đầu, bướng bỉnh, cố chấp.

Chúng chỉ khác nhau về tính trang trọng lần lượt là:

Obstinate: formal

Stubborn: standard

Pig-headed: informal