VIETNAMESE

khoa ngoại thần kinh

ENGLISH

department of neurosurgery

  
NOUN

/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˌnʊroʊˈsɜrʤəri/

Khoa ngoại thần kinh là khoa phẫu thuật thần kinh, giữ chức năng điều trị các bệnh lý liên quan đến yếu tố thần kinh bằng các phương pháp ngoại khoa, bao gồm phẫu thuật nội soi, vi phẫu thuật, can thiệp nội mạch, phẫu thuật tạo hình, mổ và cấy ghép.

Ví dụ

1.

Khoa ngoại thần kinh là một nhánh đặc biệt trong bất kỳ bệnh viện nào.

The department of neurosurgery is a special sector in any hospital.

2.

Khoa ngoại thần kinh đã có thể nâng cao các dịch vụ lâm sàng và trình độ giảng dạy của mình trong những năm gần đây.

The department of neurosurgery was able to enhance its clinical services and teaching levels in recent years.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Neurologist:

Bác sĩ thần kinh là chuyên gia về các vấn đề liên quan đến hệ thống thần kinh. (A neurologist is an expert in issues related to the nervous system.)

  • Neuroscience:

Khoa học thần kinh nghiên cứu về cấu trúc và chức năng của hệ thống thần kinh. (Neuroscience studies the structure and function of the nervous system.)

  • Neurotransmitter:

Chất truyền dẫn thần kinh là các hợp chất hóa học giúp truyền tín hiệu giữa các tế bào thần kinh. (Neurotransmitters are chemical compounds that help transmit signals between nerve cells.)

  • Neurological:

Về mặt thần kinh: vật phẩm này có liên quan đến bệnh hoặc chức năng của hệ thống thần kinh. (Neurological: pertaining to the nerves; this item is related to a disorder or function of the nervous system.)

  • Neuron:

Tế bào thần kinh là đơn vị cơ bản của hệ thống thần kinh, có vai trò truyền tín hiệu điện từ một nơi đến nơi khác. (A neuron is the basic unit of the nervous system, transmitting electrical signals from one place to another.)

  • Neurosis:

Rối loạn thần kinh là một tình trạng tâm lý mà người bệnh có những cảm xúc tiêu cực mà không có nguyên nhân vật lý cụ thể. (Neurosis is a psychological condition where the patient experiences negative emotions without specific physical cause.)