VIETNAMESE
ngộ nghĩnh
ENGLISH
funny
/ˈfʌni/
Ngộ nghĩnh là có những nét khác lạ, gợi cảm giác hay hay, buồn cười một cách đáng yêu.
Ví dụ
1.
Rose đã chế giễu Facer khi anh ta mặc bộ quần áo ngộ nghĩnh bước vào.
Rose ridiculed Facer when he walked in wearing his funny clothes.
2.
Bộ phim đầy những khoảnh khắc ngộ nghĩnh.
The movie is full of funny moments.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ dùng để nói về phong cách trong tiếng Anh nhé:
Chỉn chu: well-groomed
Luộm thuộm: sloppy
Giản dị: simple
Gợi cảm: appealing
Hấp dẫn: attractive
Ngộ nghĩnh: funny
Quý phái: aristocratic
Sang trọng: luxurious
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết