VIETNAMESE

nghìn tỷ

ngàn tỷ, nghìn tỷ tỷ tỷ

word

ENGLISH

Trillion

  
NOUN

/ˈtrɪl.jən/

Quadrillion

Nghìn tỷ là con số lớn bằng 1.000 tỷ (10^12).

Ví dụ

1.

Doanh thu của công ty đạt mức nghìn tỷ đô la.

The company’s revenue reached a trillion dollars.

2.

Một nghìn tỷ ngôi sao lấp đầy dải ngân hà.

A trillion stars fill the galaxy.

Ghi chú

Từ Trillion là một từ có gốc từ Latinh và thường được dùng trong lĩnh vực tài chính và khoa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cùng gốc này nhé!” check Billion – Tỷ Ví dụ: The company’s revenue reached billions last year. (Doanh thu của công ty đã đạt đến hàng tỷ năm ngoái.) check Quadrillion – Ngàn nghìn tỷ Ví dụ: The universe is estimated to contain quadrillions of stars. (Vũ trụ được ước tính chứa hàng ngàn nghìn tỷ ngôi sao.) check Million – Triệu Ví dụ: The city has a population of over a million. (Thành phố có dân số trên một triệu người.)