VIETNAMESE
150 nghìn
ENGLISH
one hundred and fifty thousand
/wʌn ˈhʌndrəd ˈfɪfti ˈθaʊzənd/
one hundred fifty thousand
150 nghìn là số liền sau 149999 và liền trước 150001.
Ví dụ
1.
Anh ta đã quyên góp 150 nghìn cho tổ chức từ thiện.
He donated one hundred and fifty thousand to charity.
2.
Cô ta nhận được một tấm séc trị giá 150 nghìn đô la.
She received a check of one hundred and fifty thousand dollars.
Ghi chú
Một số cách viết các số từ hàng trăm trở lên: - hundred (trăm) - thousand (nghìn) - million (triệu) - billion (tỷ) - trillion (nghìn tỷ) - quadrillion (triệu tỷ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết