VIETNAMESE

nghiệp vụ lễ tân

ENGLISH

reception expertise

  
NOUN

/rɪˈsɛpʃən ˌɛkspərˈtiz/

"Nghiệp vụ lễ tân là các hoạt động cần thiết để quản lý và thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến tiếp đón và phục vụ khách hàng tại các cơ sở lưu trú hoặc các tổ chức sự kiện. "

Ví dụ

1.

Cô ấy có nghiệp vụ lễ tân xuất sắc trong việc giải quyết các khiếu nại của khách hàng.

She has excellent reception expertise in handling customer complaints.

2.

Nghiệp vụ lễ tân của John đã được thử thách khi anh ấy phải xử lý một khách hàng khó tính.

John's reception expertise was put to the test when he had to handle a difficult client.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh có liên quan đến các nghề nghiệp phục vụ nha! - waiter, waitress (bồi bàn) - server (người phục vụ) - attendant, flight attendant (tiếp viên, tiếp viên hàng không) - receptionist (lễ tân) - operator (tổng đài viên)