VIETNAMESE
nghiệp dư
xoàng xĩnh, không chuyên
ENGLISH
amateur
/ˈæməˌtɜr/
unprofessional
Nghiệp dư là một tính từ để nói đến để miêu tả phong cách, phẩm chất cũng như các suy nghĩ tiêu cực mà có thể ảnh hưởng đến việc thành công trong cuộc sống cũng như trong công việc thường ngày chứ không phải việc đánh giá thông qua tướng nhìn bên ngoài.
Ví dụ
1.
Ông là một ca sĩ nghiệp dư cho đến năm 40 tuổi, khi ông chuyển sang hát chuyên nghiệp.
He was an amateur singer until the age of 40, when he turned professional.
2.
Hầu hết các đội nghiệp dư đều bị loại ngay từ vòng đầu.
Most of the amateur teams are eliminated from the competition in the first round.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu một số từ miêu tả phẩm chất trung lập của con người trong tiếng Anh nhé:
Nghiệp dư: amateur
Nghiêm túc: serious
Nghiêm khắc: strict
Kín đáo: discreet
Khó hiểu: inaccessible
Khó đoán: erratic
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết