VIETNAMESE

nghiêm trọng hơn

nặng hơn, trầm trọng hơn, nghì

word

ENGLISH

More serious

  
ADJ

/mɔː ˈsɪə.ri.əs/

Graver

Nghiêm trọng hơn là mức độ tăng thêm tính nghiêm trọng hoặc đáng lo ngại.

Ví dụ

1.

Tình hình trở nên nghiêm trọng hơn theo thời gian.

The situation became more serious over time.

2.

Các biện pháp nghiêm trọng hơn cần thiết để giải quyết vấn đề.

More serious measures are required to address the issue.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của more serious nhé! check Increasingly severe – Ngày càng nghiêm trọng Ví dụ: The storm became increasingly severe as it approached the coast. (Cơn bão ngày càng nghiêm trọng hơn khi tiến gần bờ.) check Worsening condition – Tình trạng trở nên tồi tệ hơn Ví dụ: The patient’s condition worsened after the surgery. (Tình trạng của bệnh nhân nghiêm trọng hơn sau ca phẫu thuật.) check Heightened risk – Nguy cơ gia tăng Ví dụ: The heightened risk of infection made the situation more serious. (Nguy cơ lây nhiễm gia tăng khiến tình hình nghiêm trọng hơn.)