VIETNAMESE

nghênh tống

tiễn biệt

word

ENGLISH

bid farewell

  
VERB

/bɪd ˈfɛəˌwɛl/

send off

Nghênh tống là hành động tiễn biệt khách một cách long trọng.

Ví dụ

1.

Họ nghênh tống vị khách quý rời đi.

They bid farewell to the departing dignitary.

2.

Anh ấy ngênh tống bạn bè tại sân bay.

He bid farewell to his friends at the airport.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bid farewell khi nói hoặc viết nhé! check Bid farewell to a friend - Tạm biệt một người bạn Ví dụ: She bid farewell to her friend at the train station. (Cô ấy nghênh tống bạn mình tại ga tàu.) check Bid farewell to a colleague - Tạm biệt một đồng nghiệp Ví dụ: They bid farewell to a colleague who was leaving the company. (Họ nghênh tống một đồng nghiệp rời công ty.) check Bid farewell with tears - Tạm biệt trong nước mắt Ví dụ: She bid farewell with tears as her family moved away. (Cô ấy nghênh tống trong nước mắt khi gia đình rời đi.)