VIETNAMESE
nghề nuôi tôm
ENGLISH
shrimp farming profession
/ʃrɪmp ˈfɑrmɪŋ prəˈfɛʃən/
"Nghề nuôi tôm là nghề chăn nuôi tôm trong các ao, hồ hoặc bể nước để sản xuất thực phẩm hoặc thuốc thủy sản. "
Ví dụ
1.
Nghề nuôi tôm phổ biến ở các quốc gia tiếp cận với các vùng ven biển.
The shrimp farming profession is prevalent in countries with access to coastal regions.
2.
Nghề nuôi tôm gặp thách thức do biến đổi khí hậu.
The shrimp farming profession has faced challenges due to climate change.
Ghi chú
Một số từ chuyên ngành thuỷ sản: - bào ngư: abalone - sứa: jellyfish - bạch tuộc: octopus - cá thu: mackerel - cá trích: herring - mực: squid - cá đuối: stingray - cá ngừ: tuna - cá hồi: salmon - cua: crab
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết