VIETNAMESE
nghề nghiệp buôn bán
ENGLISH
trading profession
/ˈtreɪdɪŋ prəˈfɛʃən/
Nghề nghiệp buôn bán là nghề mua bán hàng hóa để kiếm lợi nhuận.
Ví dụ
1.
Nghề nghiệp buôn bán rất bội thu.
The trading profession is very ludicrous.
2.
Nghề nghiệp buôn bán có thể rủi ro, nhưng nó cũng có thể bội thu.
The trading profession can be risky, but it can also be highly rewarding.
Ghi chú
Cùng là thương mại nhưng trade và commerce hơi khác nhau nha! - Trade là sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa hai hoặc nhiều bên có tính đến tiền hoặc giá trị của tiền. - Commerce là hoạt động trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các bên cùng với các hoạt động như bảo hiểm, vận tải, kho bãi, quảng cáo, v.v.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết