VIETNAMESE
nghe lén
nghe trộm
ENGLISH
eavesdrop
/ˈiːvzdrɒp/
spy on
Nghe lén là hành động nghe trộm người khác nói chuyện mà không được phép.
Ví dụ
1.
Cô ấy nghe lén cuộc trò chuyện của họ từ hành lang.
She eavesdropped on their conversation from the hallway.
2.
Anh ấy nghe trộm cuộc thảo luận riêng để thu thập thông tin.
He spied on the private discussion to gather information.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ eavesdrop khi nói hoặc viết nhé!
Eavesdrop on a conversation - Nghe lén cuộc trò chuyện
Ví dụ:
She eavesdropped on their conversation from the next room.
(Cô ấy nghe lén cuộc trò chuyện của họ từ phòng bên cạnh.)
Eavesdrop secretly - Nghe lén một cách bí mật
Ví dụ:
He eavesdropped secretly to gather information.
(Anh ấy nghe lén một cách bí mật để thu thập thông tin.)
Caught eavesdropping - Bị bắt quả tang đang nghe lén
Ví dụ:
She was caught eavesdropping by her colleagues.
(Cô ấy bị đồng nghiệp bắt quả tang đang nghe lén.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết