VIETNAMESE

làm móng

làm nail

word

ENGLISH

manicure and pedicure

  
PHRASE

/ˈmænɪkjər ænd ˈpɛdɪkjər/

Làm móng là động từ chỉ hoạt động làm đẹp, mài dũa và trang trí móng tay hoặc chân để móng gọn gàng và có hình dáng đẹp hơn.

Ví dụ

1.

Cô ấy thưởng cho mình buổi làm móng thư giãn ở tiệm làm đẹp.

She treated herself to a relaxing manicure and pedicure at the spa.

2.

Trước đám cưới, cô dâu tương lai được tận hưởng một buổi làm móng.

Before the wedding, the bride-to-be enjoyed a pampering session with a manicure and pedicure.

Ghi chú

Từ Manicure and pedicure là một từ vựng thuộc lĩnh vực làm đẹpchăm sóc cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Nail grooming – Chăm sóc móng Ví dụ: A full manicure and pedicure session includes nail grooming, shaping, and polishing. (Một buổi làm móng đầy đủ bao gồm chăm sóc móng, tạo hình và sơn móng.) check Cuticle care – Chăm sóc da quanh móng Ví dụ: Cuticle care is an essential part of a manicure and pedicure routine. (Chăm sóc da quanh móng là bước quan trọng trong quy trình làm móng.) check Salon treatment – Dịch vụ tại tiệm Ví dụ: Most women get their manicure and pedicure done as a regular salon treatment. (Phụ nữ thường làm móng định kỳ như một dịch vụ chăm sóc tại tiệm.) check Foot soak – Ngâm chân Ví dụ: A relaxing foot soak is usually the first step in a pedicure session. (Ngâm chân thư giãn thường là bước đầu tiên trong một buổi chăm sóc móng chân.)