VIETNAMESE

ngày kia

ngày khác

ENGLISH

the other day

  
NOUN

/ði ˈʌðər deɪ/

other day

Ngày kia là một cụm từ có nghĩa là quá khứ gần đây hoặc một ngày xảy ra gần với ngày hôm nay.

Ví dụ

1.

Sự việc đó đã xảy ra vào một ngày kia.

It happened the other day.

2.

Ngày kia, tôi đã ở trong khu vực gần nhà bạn bạn.

I was in your area the other day.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm dễ gây nhầm lẫn là other day và other time nha!

- other day (ngày hôm kia) I was in your area the other day. (Ngày kia, tôi đã ở trong khu vực gần nhà bạn.)

- (an)other time (lúc khác): We shall have coffee in another time. (Lúc khác mình lại đi uống cà phê nhé.)