VIETNAMESE
hôm kia
ENGLISH
the day before yesterday
/ðə deɪ bɪˈfɔː ˈjɛstədeɪ/
Hôm kia là ngày trước ngày hôm qua
Ví dụ
1.
Tôi ăn tối với Rachel vào hôm kia.
I was having dinner with Rachel the day before yesterday.
2.
Bạn đã có kế hoạch gì cho hôm kia chưa?
Did you have any plans for the day before yesterday?
Ghi chú
Cùng phân biệt day và date nha!
- Ngày (day) là khoảng thời gian hai mươi bốn giờ làm đơn vị thời gian, được tính từ nửa đêm đến hôm sau.
- Ngày (date) là một ngày được đánh số trong tháng, thường được kết hợp với tên của ngày, tháng và năm.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết