VIETNAMESE

ngày càng phát triển

tiến triển, mở rộng

word

ENGLISH

increasingly advancing

  
VERB

/ɪnˈkriːsɪŋli ædˈvɑːnsɪŋ/

progressively improving

Ngày càng phát triển là chỉ sự mở rộng, cải thiện theo thời gian, đặc biệt trong thời hiện đại.

Ví dụ

1.

Các quốc gia ngày nay ngày càng phát triển công nghệ của họ.

Countries are increasingly advancing their technology nowadays.

2.

Công nghệ ngày nay ngày càng phát triển.

Technology is increasingly advancing nowadays.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của increasingly advancing nhé! check Progressively developing - Phát triển dần dần Phân biệt: Progressively developing nhấn mạnh quá trình phát triển liên tục, gần nghĩa với increasingly advancing nhưng thiên về tiến trình. Ví dụ: The region is progressively developing with new infrastructure. (Khu vực đang phát triển dần dần với cơ sở hạ tầng mới.) check Rapidly evolving - Tiến hóa nhanh chóng Phân biệt: Rapidly evolving mô tả sự thay đổi và phát triển nhanh chóng, mạnh mẽ hơn increasingly advancing. Ví dụ: Technology is rapidly evolving in the AI field. (Công nghệ đang tiến hóa nhanh chóng trong lĩnh vực AI.) check Constantly progressing - Không ngừng tiến bộ Phân biệt: Constantly progressing nhấn mạnh tính liên tục và ổn định trong phát triển, gần với increasingly advancing. Ví dụ: The company is constantly progressing in global markets. (Công ty không ngừng tiến bộ trên thị trường quốc tế.)