VIETNAMESE

càng ngày càng nhiều

ENGLISH

more and more

  
PHRASE

/mɔr ænd mɔr/

increasingly

Càng ngày càng có nghĩa là điều gì đó ngày càng trở nên phổ biến hoặc nhiều hơn.

Ví dụ

1.

Buổi hòa nhạc càng ngày càng nhiều người.

The concert is becoming more and more crowded.

2.

Thời tiết càng ngày càng nhiều nắng.

The weather is getting more and more sunny.

Ghi chú

Cùng học một cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh với more nha! - Cấu trúc the more được sử dụng khi muốn diễn tả – sự thay đổi tính chất của đối tượng A sẽ dẫn tới sự thay đổi song song một tính chất khác của đối tượng A hoặc của đối tượng B khác. Ví dụ: The more you learn, the more you earn. (Bạn học hỏi càng nhiều, bạn càng kiếm được nhiều tiền.)