VIETNAMESE

ngày càng có nhiều

ngày càng nhiều

ENGLISH

more and more

  
PHRASE

/mɔr ænd mɔr/

Ngày càng có nhiều là tổ hợp biểu thị mức độ, số lượng tăng theo thời gian.

Ví dụ

1.

Ngày càng có nhiều nhà hàng cung cấp các khu vực cấm hút thuốc.

More and more restaurants are providing non-smoking areas.

2.

Ngày càng có nhiều nạn nhân chuyển sang kiện tụng để giải quyết những sai trái đã gây ra cho họ.

More and more victims turn to litigation to redress wrongs done to them.

Ghi chú

Cùng học một cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh với more nha!

- Cấu trúc the more được sử dụng khi muốn diễn tả – sự thay đổi tính chất của đối tượng A sẽ dẫn tới sự thay đổi song song một tính chất khác của đối tượng A hoặc của đối tượng B khác.

Ví dụ: The more you learn, the more you earn.

(Bạn học hỏi càng nhiều, bạn càng kiếm được nhiều tiền.)