VIETNAMESE
ngào
trộn
ENGLISH
mix
/mɪks/
Ngào có nghĩa là trộn hai hay nhiều chất với nước rồi bóp cho nhuyễn, thường được sử dụng trong nấu ăn
Ví dụ
1.
Ngào bột mì và đường lại với nhau.
Mix the flour and sugar together.
2.
Ngào trứng vào bột.
Mix the eggs into the flour.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ mix khi nói hoặc viết nhé! Mix ingredients - Trộn nguyên liệu Ví dụ: She mixed the ingredients for the cake in a large bowl. (Cô ấy trộn các nguyên liệu làm bánh trong một cái tô lớn.) Mix A and B- Pha trộn A và B Ví dụ: The artist mixed blue and yellow to create green. (Họa sĩ pha trộn màu xanh và vàng để tạo ra màu xanh lá.) Mix with someone - Hòa nhập với ai đó Ví dụ: He mixed well with his colleagues at the office party. (Anh ấy hòa nhập tốt với đồng nghiệp tại bữa tiệc văn phòng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết