VIETNAMESE

ngành tự động hóa

ngành công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

ENGLISH

automation industry

  
NOUN

/ɔtəˈmeɪʃən ˈɪndəstri/

Ngành tự động hóa là ngành đào tạo chuyên sâu về thiết kế - vận hành - bảo dưỡng dây chuyền sản xuất tự động trong các nhà máy thông qua hệ thống máy móc, robot. Từ đó giúp tăng năng suất lao động - giảm thiểu nhân công, tiết kiệm thời gian và chi phí.

Ví dụ

1.

Không khó để tìm được 1 mức lương đề nghị từ 400 đến 500 đô đối với các ứng viên ngành tự động hóa ở Việt Nam.

It is not difficult to find a salary offer of about 400 - 500USD for candidates of automation industry in Vietnam.

2.

Ông mong muốn có thêm nhiều dự án chung từ hai bên trong việc tạo ra những lợi ích thiết thực cho ngành tự động hóa tại Việt Nam.

He looks forward to having more joint projects from both sides in creating practical benefits for the automation industry in Vietnam.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến ngành tự động hóa:

- automation technician (kỹ thuật viên tự động hóa)

- machine technician (kỹ thuật viên máy móc)

- manufacturing technician (kỹ thuật viên sản xuất)

- design engineer (kỹ sư thiết kế)

- operation and maintenance engineer (kỹ sư vận hành và bảo trì)

- system engineer (kỹ sư hệ thống)