VIETNAMESE
ngành hóa dầu
ENGLISH
petrochemistry
/ˈpɛtroʊˈkɛməstri/
Ngành hóa dầu là ngành hóa của những sản phẩm từ dầu thô và khí tự nhiên.
Ví dụ
1.
Giá trị ước tính của ngành nhựa và ngành hóa dầu là khoảng 640 tỷ USD.
The estimated worth of the plastics and petrochemistry is about $640 billion.
2.
Craiova trở nên gớm ghiếc bởi công trình khổng lồ ngành hóa dầu.
Craiova was made hideous by huge petrochemistry works.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến ngành hóa dầu:
- lubricants (dầu bôi trơn)
- heavy crude oil (dầu nặng)
- beached oil (dầu mất màu)
- bulk station (trạm nạp liệu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết