VIETNAMESE
ngành quản lý giáo dục
ENGLISH
education management
/ˌɛʤəˈkeɪʃən ˈmænəʤmənt/
Ngành quản lý giáo dục là ngành học cung cấp những kiến thức, kỹ năng liên quan đến công tác quản lý, giám sát, tổ chức nhằm đảm bảo hệ thống giáo dục được vận hành và phát triển hiệu quả.
Ví dụ
1.
Ngành quản lý giáo dục là ngành học có nhu cầu xã hội cao trong bối cảnh giáo dục Việt Nam phát triển.
Education management is a discipline with high social demand in the context of Vietnam's education development.
2.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lý giáo dục được trang bị kiến thức cơ bản về phương pháp quản lý giáo dục.
Graduates of Education Management are equipped with basic knowledge of educational management methods.
Ghi chú
Một số ngành quản trị:
- Quản trị kinh doanh: Business management
- Quản trị marketing: Marketing management
- Quản lý tài chính: Finance management
- Quản trị dự án: Project management
- Quản trị sự kiện: Event management
- Quản trị nhân lực: Human resource management
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết