VIETNAMESE
ngành nghiên cứu về tiếng hán và văn hóa trung hoa
Hán học
ENGLISH
sinology
/saɪˈnɑː.lə.dʒi/
Ngành nghiên cứu về tiếng Hán và văn hóa Trung Hoa hay Hán học là ngành chuyên đào tạo, nghiên cứu về Hán học.
Ví dụ
1.
Việc giảng dạy ngôn ngữ Trung Quốc và ngành nghiên cứu về tiếng Hán và văn hóa Trung Hoa có mối quan hệ tương hỗ và không thể tách rời.
Teaching of Chinese language and Sinology have an inseparable and reciprocal relationship.
2.
Giảng viên là một chuyên gia ngành nghiên cứu về tiếng Hán và văn hóa Trung Hoa.
The lecturer is an expert of Sinology.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các nghĩa của china nhé!
China (đất nước): Đây là tên gọi của một quốc gia lớn tại châu Á, có dân số đông nhất thế giới và có nền văn hóa lâu đời.
Ví dụ: Trung Quốc nổi tiếng với Vạn Lý Trường Thành. (China is famous for the Great Wall.)
China (đồ gốm): "China" cũng là tên gọi khác của loại đồ gốm, đặc biệt là những sản phẩm gốm sứ mỏng và cao cấp.
Ví dụ: Bộ đồ ăn pha lê của bà nội đẹp và cổ kính, chúng được làm từ gốm nổi tiếng. (Grandma's crystal dinnerware is beautiful and antique, it's made of famous china.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết