VIETNAMESE
ngành luyện kim
ENGLISH
Metallurgy
/ˈmɛtələrʤi/
Ngành luyện kim là một lĩnh vực của khoa học và kỹ thuật vật liệu nghiên cứu hành vi vật lý và hóa học của các nguyên tố kim loại, các hợp chất liên kim loại và hỗn hợp của chúng, được gọi là hợp kim. Luyện kim bao gồm cả khoa học và công nghệ kim loại.
Ví dụ
1.
Cô có bằng tiến sĩ về ngành Luyện kim tại Đại học Utah.
She has a doctorate in Metallurgy from the University of Utah.
2.
Ngành luyện kim rất quan trọng.
Metallurgy is very important.
Ghi chú
Metallurgy là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngành luyện kim. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Extractive Metallurgy - Luyện kim khai thác
Ví dụ:
Extractive metallurgy is the branch of metallurgy that deals with the extraction of metals from ores and their refining.
(Luyện kim khai thác là nhánh của ngành luyện kim chuyên nghiên cứu việc khai thác kim loại từ quặng và tinh chế chúng.)
Physical Metallurgy - Luyện kim vật lý
Ví dụ:
Physical metallurgy focuses on the physical properties of metals and alloys, including their structure, strength, and conductivity.
(Luyện kim vật lý nghiên cứu các tính chất vật lý của kim loại và hợp kim, bao gồm cấu trúc, độ bền và độ dẫn điện của chúng.)
Mechanical Metallurgy - Luyện kim cơ học
Ví dụ:
Mechanical metallurgy involves the study of the mechanical behavior of metals, including their deformation and fracture properties.
(Luyện kim cơ học liên quan đến việc nghiên cứu hành vi cơ học của kim loại, bao gồm tính chất biến dạng và gãy của chúng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết