VIETNAMESE

ngành kinh tế ngoại thương

ENGLISH

economics of international trade

  
NOUN

/ˌɛkəˈnɑmɪks ʌv ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd/

Ngành kinh tế ngoại thương thuộc nhóm ngành kinh doanh, cung cấp những kiến thức chuyên môn chính gồm: Kinh tế quốc tế; kinh tế quản lý; nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu; kiến thức kinh doanh quốc tế: Marketing, đầu tư, bảo hiểm, luật kinh doanh, thương mại điện tử, thuế, hải quan, hoạch định chiến lược kinh doanh quốc tế.

Ví dụ

1.

Cử nhân Kinh tế - Ngoại thương tự tin hòa nhập vào môi trường làm việc hiện đại, năng động.

Bachelor of Economics of International Trade confidently integrates into a modern and dynamic working environment.

2.

Tôi nghĩ theo học ngành kinh tế ngoại thương rất hữu ích dựa trên bối cảnh là chúng ta đang sống trong thời đại toàn cầu hóa.

I think studying economics of international trade is very useful given the fact that we are living in the era of globalization.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến các chuyên ngành kinh tế:

- economist (nhà kinh tế học)

- financial risk analyst (nhà phân tích rủi ro tài chính)

- data analyst (nhà phân tích dữ liệu)

- accountant (kế toán viên)

- investment analyst (nhà phân tích đầu tư)

- financial consultant (tư vấn tài chính)