VIETNAMESE
ngành hóa mỹ phẩm
ENGLISH
cosmetic chemistry
/kɒzˈmɛtɪk ˈkɛmɪstri/
Ngành hóa mỹ phẩm là việc sản xuất các sản phẩm làm đẹp và chăm sóc da, sử dụng các thành phần các chất hóa học, các chất liệu tổng hợp để tạo thành.
Ví dụ
1.
Một cử nhân ngành hóa mỹ phẩm tại Việt Nam có thể xin việc tại các doanh nghiệp mỹ phẩm trong nước.
A bachelor's degree in cosmetic chemistry in Vietnam can apply for a job at domestic cosmetic companies.
2.
Các sản phẩm của ngành hóa mỹ phẩm như: tẩy trang, sửa rửa mặt, kem dưỡng ẩm, mỹ phẩm trang điểm,...
Cosmetic chemistry products such as makeup removers, face washes, moisturizers, makeup cosmetics,...
Ghi chú
Một số ngành hóa mỹ phẩm:
- blusher (phấn má hồng)
- compact (hộp phấn bỏ túi)
- eyeshadow (phấn mắt)
- oily skin (da dầu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết